Từ điển Thiều Chửu
帑 - nô/thảng
① Vợ con, cũng như chữ nô 拏. ||② Một âm là thảng. Kho để của.
Từ điển Trần Văn Chánh
帑 - nô
Con, vợ con (dùng như 孥, bộ 子).
Từ điển Trần Văn Chánh
帑 - thảng
(văn) ① Kho để của, tiền trong kho bạc nhà nước: 公帑 Quĩ công.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
帑 - nô
Kho cất chứa tiền bạc. Cũng gọi là Nô tàng — Con nhỏ. Dùng như chữ Nô ( Noa ) 孥 — Chỉ chung vợ con — Đuôi chim.