Từ điển Thiều Chửu
巳 - tị
① Chi tị, chi thứ sáu trong mười hai chi. Từ chín giờ sáng đến mười một giờ trưa là giờ tị. Ngày tị đầu tháng ba gọi là ngày thượng tị 上巳. Tục nước Trịnh cứ ngày ấy làm lễ cầu mát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
巳 - tị
Vị thứ sáu trong thập nhị chi, để chỉ năm tháng ngày giờ. Thơ Nguyễn Khuyến: » Tị trước Tị này chục lẻ ba « — Giờ Tị ( Tị thời ), khoảng từ 9 đến 11 giờ sáng.