Từ điển Thiều Chửu
嵩 - tung
① Núi Tung. Hán Võ đế lên chơi núi Tung-sơn, quan, lính đều nghe tiếng xưng hô vạn tuế đến ba lần. Vì thế ngày nay đi chúc thọ gọi là tung chúc 嵩祝.
Từ điển Trần Văn Chánh
嵩 - tung
① (Cao) vòi vọi, sừng sững; ② [Song] Núi Tung (ở huyện Đặng Phong tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嵩 - tung
Dáng núi cao — Tên núi, tức Tung sơn, thuộc tỉnh Hà Nam.