Từ điển Thiều Chửu
嵐 - lam
① Khí núi, khí núi bốc lên nghi ngút ẩm ướt gọi là lam khí 嵐氣. 2 Khả lam 岢嵐 tên núi, tên huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
嵐 - lam
① (văn) Khí núi ẩm ướt, sương mù: 山嵐 Sương núi; 曉嵐 Sương mai; ② Xem 岢.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嵐 - lam
Khí núi, hơi núi bốc lên.