Từ điển Thiều Chửu
岔 - xoá
① Ngã ba, chỗ đường chia ba ngả.
Từ điển Trần Văn Chánh
岔 - xá/xóa
① Rẽ (sang), quặt (sang), quẹo (sang), quay (sang): 岔道 Lối rẽ; 三岔路 Ngã ba; ② (văn) Ngả ba; ③ Việc không may, việc bất ngờ: 出了岔子 Xảy ra việc không may, xảy ra việc bất ngờ; ④ Lảng: 打岔 Đánh trống lảng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
岔 - sá
Mạch núi nhỏ, do rặng núi lớn phân ra.