Từ điển Thiều Chửu
尨 - mang/mông
① Chó xồm. ||② Lẫn lộn. ||③ Một âm là mông. Mông nhung 尨茸 rối rít.
Từ điển Trần Văn Chánh
尨 - mang
(văn) ① Chó xồm; ② Lẫn lộn, pha trộn, lẫn màu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
尨 - mang
Loại chó lông xù — Màu sắc lẫn lộn, loang lổ.