Từ điển Thiều Chửu
寤 - ngụ
① Thức dậy, như ngụ mị cầu chi 寤寐求之 thức ngủ cầu đấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
寤 - ngộ/ngụ
(văn) ① Thức dậy: 寤寐 Thức và ngủ; ② Như 悟 (bộ 忄) .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
寤 - ngụ
Thức dậy. Thức giấc — Hiểu ra. Tỉnh ngộ — Cũng đọc Ngộ.