Từ điển Thiều Chửu
寢 - tẩm
① Ngủ. ||② Nhà, trong nhà chỗ để làm việc gọi là chánh tẩm 正寢, chỗ để nghỉ ngơi gọi là nội tẩm 內寢. ||③ Lăng tẩm, chỗ mồ mả nhà vua gọi là lăng tẩm 陵寢. ||④ Thôi, nghỉ. Như kì sự dĩ tẩm 其事已寢 thửa việc đã thôi hết. Toại tẩm kì nghị 遂寢其議 bèn bỏ thửa điều đã bàn. ||⑤ Hủn hoãn, ngắn ngủi, thấp bé, tả cái dáng bộ người xấu xí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
寢 - tẩm
Như chữ Tẩm 寑.