Từ điển Thiều Chửu
富 - phú
① Giàu. ||② Phàm cái gì thừa thãi đều gọi là phú, như niên phú 年富 tuổi khỏe, văn chương hoành phú 文章宏富 văn chương rộng rãi dồi dào.
Từ điển Trần Văn Chánh
富 - phú
① Giàu có, giàu: 貧富不均 Giàu nghèo không đồng đều; ② Giàu, dồi dào, phong phú: 富饒 Giàu có: 富于養分 Có nhiều chất bổ; 文章宏富 Văn chương rộng rãi phong phú; ③ [Fù] (Họ) Phú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
富 - phú
Nhiều. Td: Phong phú — Giàu có, nhiều tiền của — Điều may mắn được hưởng.