Từ điển Thiều Chửu
它 - tha/xà
① Ðời xưa dùng như chữ đà 佗 không phải, khác. ||② Ngày xưa dùng như chữ xà 蛇. Ðời thượng cổ ở hang ở tổ, hay bị rắn cắn, nên hỏi thăm nhau đều hỏi vô xà hồ 無它乎 nghĩa là không việc gì chứ?
Từ điển Trần Văn Chánh
它 - tha
Nó, cái đó, điều đó, việc ấy, con vật ấy... (đại từ chỉ sự vật, số ít): 只剩這半瓶酒,咱們把它喝完了吧 Chỉ còn nửa chai rượu, chúng ta uống cho nó hết đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
它 - tha
Khác. Cái khác — Nó. Dùng chỉ đồ vật.