Từ điển Thiều Chửu
孫 - tôn/tốn
① Cháu. ||② Vật gì tái sinh cũng gọi là tôn, như đạo tôn 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau). ||③ Một âm là tốn. Nhún nhường.
Từ điển Trần Văn Chánh
孫 - tôn
Xem 孫.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
孫 - tôn
Cháu nội — Cháu gọi bằng ông, bà — Chỉ chung con cháu đời sau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
孫 - tốn
Hoà thuận. Nhường nhịn — Tuân theo — Một âm là Tôn. Xem Tôn — Dùng như chữ Tốn 遜.