Từ điển Thiều Chửu
奡 - ngạo
① Khỏe, cứng, cứng cáp. Ngạo ngược.
Từ điển Trần Văn Chánh
奡 - ngạo
(văn) ① Tên một đại lực sĩ đời nhà Hạ, Trung Quốc (theo truyền thuyết); ② Khỏe, cứng cáp; ③ Ngạo mạn, ngạo ngược (dùng như 傲, bộ 亻):無若丹奡 Đừng ngạo mạn như Đan Chu (Thượng thư: Ích Tắc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
奡 - ngạo
Như chữ Ngạo 傲 — Vẻ mạnh mẽ.