Từ điển Thiều Chửu
奠 - điện
① Ðịnh yên. ||② Tiến cúng. ||③ Ðặt để.
Từ điển Trần Văn Chánh
奠 - điện
① Đặt để. 【奠基】 điện cơ [diànji] Đặt móng, đặt nền móng: 奠基典禮 Lễ đặt móng; 魯迅是中國新文學的奠基人 Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới Trung Quốc; ② Định yên; ③ Cúng, tế: 祭奠 Cúng tế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
奠 - điện
Bày đồ tế — Sắp đặt, bày biện — Yên lặng. Chẳng hạn Điện thuỷ ( nước yên lặng ).