Từ điển Thiều Chửu
奉 - phụng/bổng
① Vâng, kính vâng mệnh ý của người trên gọi là phụng. ||② Dâng, đem vật gì dâng biếu người trên gọi là phụng. ||③ Hầu hạ cung phụng. Tôn sùng. ||④ Một âm là bổng. Ðời xưa dùng như chữ bổng 俸.
Từ điển Trần Văn Chánh
奉 - phụng/bổng
① (văn) Mang, bưng, (bằng hai tay): 臣願奉璧往使 Thần xin mang viên ngọc bích đi sứ (Sử kí); ② Dâng (lễ vật) cho người bề trên; ③ Cung kính tiếp nhận, vâng theo: 奉命 Vâng theo mệnh lệnh, vâng mệnh; ④ Được: 奉到命令 Được lệnh; ⑤ Tôn trọng, tôn thờ: 崇奉 Suy tôn; ⑥ Tin theo: 信奉佛教 Tin theo đạo Phật; ⑦ Phụng dưỡng, cung phụng, hầu hạ: 奉養父母 Phụng dưỡng cha mẹ; ⑧ Kính (lời nói lễ phép): 奉托 Nhờ..., làm ơn...; 奉陪 Ngồi tiếp, theo hầu; 奉勸 Xin khuyên; 奉答 Kính trả lời; 奉告 Kính báo; ⑨ Như 俸 (bộ 亻); ⑩ [Fèng] (Họ) Phụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
奉 - phụng
Vâng theo. Nhận chịu. Td: Phụng mệnh — Dâng lên. Đưa lên — Làm việc. Td: Phụng sự — Nuôi nấng. Td: Phụng dưỡng.