Từ điển Thiều Chửu
壎 - huân
① Cái huân, một thứ âm nhạc nặn bằng đất nung đỏ, dưới phẳng trên nhọn, trên chỏm một lỗ, đằng trước hai lỗ, đằng sau ba lỗ, thổi vào thì kêu, vì thế anh em hoà thuận gọi là huân trì 壎箎.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壎 - huân
Tên một thứ nhạc khí thời cổ, nặn bằng đất, có sáu lổ để thổi.