Từ điển Thiều Chửu
墅 - thự
① Ruộng, nhà, ngoài chỗ nhà ở lại làm riêng một chỗ để nghỉ ngơi gọi là biệt thự 別墅.
Từ điển Trần Văn Chánh
墅 - thự
① Biệt thự: 別墅 Biệt thự, vi la; ② (văn) Nhà tranh trong đất ruộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
墅 - dã
Vùng ngoại ô kinh thành — Một âm là Thự. Xem vần Thự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
墅 - thự
Ngôi nhà trong vùng đồng ruộng — Ngôi nhà mát, chỉ tới để nghỉ ngơi — Ngôi nhà lớn. Td: Dinh thự.