Từ điển Thiều Chửu
墁 - mạn
① Quét vôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
墁 - mạn
(văn) ① Cái bay trét tường; ② Sơn quét vôi lên tường; ③ Sự sơn quét tường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
墁 - mạn
Cái bay của thợ nề, dùng để tô tường cho phẳng — Tô lên, đắp thêm vào. Phần tô đắp trên tường cho đẹp.