Từ điển Thiều Chửu
墀 - trì
① Trên mặt thềm các vua đời xưa dùng son láng mặt thềm gọi là đan trì 丹墀, lấy ngọc đá xây gọi là ngọc trì 玉墀.
Từ điển Trần Văn Chánh
墀 - trì
① Đất phẳng trên mặt thềm; ② (văn) Thềm, bực thềm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
墀 - trì
Cái thềm. Td: Đan trì ( thềm son, thềm nhà vua ).