Từ điển Thiều Chửu
塡 - điền/trần/điễn/chấn
① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền. ||② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền. ||③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền. ||④ Ầm ầm, tiếng đánh trống. ||⑤ Một âm là trần. Lâu. ||⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm. ||⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn 鎮.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
塡 - trấn
Như chữ Trấn 填.