Từ điển Thiều Chửu
塞 - tắc/tái
① Lấp kín. ||② Ðầy dẫy. ||③ Ðất hiểm yếu. ||④ Bế tắc, vận bĩ tắc. ||⑤ Một âm là tái. Chỗ canh phòng ở nơi ngoài ven nước gọi là tái. Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là tái thượng 塞上.
Từ điển Trần Văn Chánh
塞 - tắc
① Lấp kín, bịt: 把窟窿塞住 Lấp cái lỗ đi; 堵塞漏洞 Bịt chặt lỗ hổng; ② Nhét: 把衣服塞進背包裡 Nhét quần áo vào ba lô; ③ Đầy rẫy; ④ Cái nút: 瓶子塞兒 Nút chai; 軟木塞兒 Nút bần. Xem 塞 [sài], [sè].
Từ điển Trần Văn Chánh
塞 - tắc
① Như 塞 [sai] nghĩa ①; ② Bị tắc, bế tắc: 閉塞 Bí, tắc, bế tắc; 阻塞 Bị nghẹt; 道路堵塞 Nghẹt đường, kẹt xe. Xem 塞 [sai], [sài].
Từ điển Trần Văn Chánh
塞 - tái
Chỗ hiểm yếu (ở biên giới), chỗ canh phòng ngoài biên giới, biên ải: 要塞 Cửa ải hiểm yếu, yếu địa, nơi xung yếu; 塞上 Ngoài biên ải. Xem 塞 [sai], [sè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
塞 - tắc
Bị lấp. Lấp lại — Không thông. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: Xuân sầu mang tắc thiên địa ( mối sầu xuân mênh mông lấp trời đất ) — Một âm là Tái. Xem Tái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
塞 - tái
Vùng đất xa, ngoài biên giới. Td: Biên tái — Một âm là Tắc. Xem Tắc — Họ người.