Từ điển Thiều Chửu
堡 - bảo
① Bảo chướng 堡障 cái thành nhỏ, bờ luỹ trong làng đắp để phòng giặc cướp.
Từ điển Trần Văn Chánh
堡 - bảo
① Lô cốt, boong ke, ụ súng: 橋頭堡 Lô cốt đầu cầu; 地堡 Lô cốt ngầm, ụ súng ngầm; ② Thành nhỏ: 堡障 Thành nhỏ hay bờ luỹ trong làng để phòng giặc cướp. Xem 堡 [bư].
Từ điển Trần Văn Chánh
堡 - bảo
Thôn xóm hay thị trấn có xây thành luỹ chung quanh (thường dùng trong địa danh): 吳堡縣 Huyện Ngô Bảo (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc). Xem 堡 [băo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
堡 - bảo
Bức tường đất.