Từ điển Thiều Chửu
埸 - dịch
① Bờ ruộng. Bờ cõi nước ngoài cũng gọi là cương dịch 疆埸. Bờ cõi khu lớn gọi là cương, bờ cõi khu nhỏ gọi là dịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
埸 - dịch
(văn) ① Bờ ruộng: 疆埸有瓜 Bờ ruộng có trồng dưa (Thi Kinh); ② Biên cảnh, biên giới, biên cương: 疆埸之事 Việc ở biên cương (Tả truyện: Chiêu công thập thất niên).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
埸 - dịch
Cái bờ ruộng — Ranh giới.