Từ điển Thiều Chửu
坦 - thản
① Phẳng phắn. Trong lòng không vướng vít gì gọi là thản nhiên 坦然.
Từ điển Trần Văn Chánh
坦 - thản
① Bằng phẳng, phẳng phiu; ② Thẳng thắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
坦 - thản
Yên ổn. Không có gì xảy ra — Bằng phẳng.
坦里 - thản lí || 坦然 - thản nhiên ||