Từ điển Thiều Chửu
園 - viên
① Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa. ||② Chỗ để chơi riêng. ||③ Lăng tẩm các vua đời xưa và mồ mả các phi tần cũng đều gọi là viên cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
園 - viên
Vườn trồng hoa hoặc trồng cây cảnh, cây ăn trái. Truyện Hoa Tiên : » Trạng đầu may cũng cắm về cửa viên « — Phần mộ của vua và hoàng hậu.