Từ điển Thiều Chửu
嚕 - lỗ/rô
① Tục gọi người nói nhiều là lỗ tô 嚕囌. ||② Cũng đọc là chữ rô, trong thần chú tiếng Phạm hay có.
Từ điển Trần Văn Chánh
嚕 - lỗ
【嚕蘇】 lỗ tô [lusu] (đph) Lải nhải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嚕 - lỗ
Nói nhiều. Lắm lời. Cũng gọi là Lỗ tô 嚕囌.