Từ điển Thiều Chửu
噭 - khiếu
① Gào. ||② Khóc oà. ||③ Miệng.
Từ điển Trần Văn Chánh
噭 - khiếu
(văn) ① Tiếng kêu gào; ② Tiếng khóc oà.
Từ điển Trần Văn Chánh
噭 - tiếu
(văn) Miệng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
噭 - khiếu
Miệng, mõm loài vật — Tiếng dùng để đếm số loài vật — Một âm là Kiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
噭 - kiêu
Tiếng kêu gào — Gào khóc — Một âm là Khiếu.