Từ điển Thiều Chửu
噍 - tiếu/tiêu/tưu
① Cắn, nhai, nhấm. ||② Một âm là tiêu. Tiêu sát 噍殺 tiếng chua xót. ||③ Lại một âm là tưu. Chu tưu 啁噍 tiếng chim yến chim sẻ kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
噍 - tiêu
(văn) Gấp rút: 其聲噍以剎 Tiếng nó gấp mà nhỏ (Sử kí: Nhạc thư).
Từ điển Trần Văn Chánh
噍 - tiếu
(văn) Nhai, ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
噍 - tưu
(văn) (thanh) Tiếng chim kêu: 啁噍 Tiếng chim én chim sẻ kêu. 【噍噍】tưu tưu [jiujiu] (thanh) Líu lo (tiếng chim kêu): 噍噍昆鳴 Cùng kêu tiếng líu lo (Dương Hùng: Vũ lạp phú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
噍 - tiêu
Tiếng nói gấp, mau mà nhỏ — Tiếng chim hót ríu rít. Cũng nói: Tiêu tiêu — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
噍 - tiếu
Dùng răng mà cắn — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu.