Từ điển Thiều Chửu
喪 - tang/táng
① Lễ tang, như cư tang 居喪 để tang, điếu tang 弔喪 viếng kẻ chết, v.v. ||② Một âm là táng. Mất, như táng minh 喪明 mù mắt, táng vị 喪位 mất ngôi, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
喪 - tang
Cái lễ đối với người chết. Việc ma chay. Ca dao Chồng cô vợ cậu chồng dì. Trong ba người ấy chết thì không tang — Một âm là Táng. Xem Táng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
喪 - táng
Mất đi — thua. Td: Đắc táng ( được thua ) — một âm là Tang. Xem Tang.