Từ điển Thiều Chửu
喏 - nhạ
① Kính. Tục gọi sự vái chào người là xướng nhạ 唱喏.
Từ điển Trần Văn Chánh
喏 - nặc
(thán) Kìa (từ dùng để gây sự chú ý cho người khác): 喏,這不就是你的那本書? Kìa, đó chẳng phải là cuốn sách của anh à?
Từ điển Trần Văn Chánh
喏 - nhạ
(văn) Chào kính cẩn đối với người trên: 唱喏 Vái chào.