Từ điển Thiều Chửu
啚 - bỉ/đồ
① Cũng như chữ bỉ 鄙 nay dùng làm tiếng để chia vạch các vùng đất. Tục đọc là chữ đồ 圖.
Từ điển Trần Văn Chánh
啚 - bỉ
Như 鄙 (bộ 邑).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
啚 - bỉ
Keo kiệt, bủn xỉn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
啚 - đồ
Một lối viết khác của chữ Đồ 圖. Một âm khác là Bỉ. Xem Bỉ.