Từ điển Thiều Chửu
唱 - xướng
① Hát. ||② Xướng, hát trước để cho người ta hoạ gọi là xướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
唱 - xướng
① Hát: 唱一支歌 Hát một bài; 跟著大家唱 Hát theo mọi người; ② Hát trước, xướng lên trước, đề xướng; ③ Gọi, (gà) gáy: 唱名 Gọi tên, xướng danh; 雞唱三遍 Gà đã gáy ba đợt rồi; ④ [Chàng] (Họ) Xướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
唱 - xướng
Như chữ Xướng 倡.