Từ điển Thiều Chửu
呂 - lữ/lã
① Luật lữ 侓呂 tiếng điệu hát, xem chữ luật 侓. ||② Họ Lữ, ta quen đọc là Lã.
Từ điển Trần Văn Chánh
呂 - lữ/lã
①【律呂】luật lữ [lđÂl=] a. (nhạc) Khí cụ để xét định âm thanh thời xưa; b. Âm luật (nói chung); ② [L=] (Họ) Lữ, Lã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
呂 - lữ
Xương sống lưng — Luật lệ về âm nhạc. Cũng gọi là Luật lữ — Họ người. Cũng đọc Lã.