Từ điển Thiều Chửu
吿 - cáo/cốc
① Bảo, bảo người trên gọi là cáo. ||② Cáo, như cáo lão 吿老 cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh 吿 cáo ốm, v.v. ||③ Một âm là cốc. Trình, như xuất cốc phản diện 出吿反面 nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.