Từ điển Thiều Chửu
吶 - nột/niệt
① Nột nột 吶吶 ấp úng (trì trọng). Nói năng cẩn thận, nghĩ ngợi kĩ lưỡng rồi mới nói. ||② Reo hò cho thêm oai thanh gọi là nột hám 吶喊. Cũng đọc là chữ niệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
吶 - niệt/nột
① (Nói) ấp úng; ② 【吶喊】nột hám [nàhăn] Kêu gào, gào thét, reo hò: 高聲吶喊 Lớn tiếng gào thét; 吶喊助威 Reo hò trợ uy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
吶 - nột
Ăn nói chậm chạp.