Từ điển Thiều Chửu
古 - cổ
① Ngày xưa. ||② Không xu phu thói đời. Như cổ đạo 古道 đạo cổ, cao cổ 高古 cao thượng như thời xưa, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
古 - cổ
① Cổ, xưa, cổ xưa, ngày xưa, thời xưa, cũ: 厚今薄古 Trọng kim khinh cổ; 古畫 Tranh cổ; 古瓷 Đồ sứ cổ; 古樹 Cây cổ thụ; 這座廟古得很 Đền này rất cổ xưa; 自古及今,未之嘗聞 Từ xưa đến nay chưa từng nghe (Giả Nghị); 古今一也,人與我同耳 Xưa và nay là một, ta với người là giống nhau (Lã thị Xuân thu); 古法採藥多用二月,八月 Phép cũ hái thuốc phần nhiều vào tháng hai, tháng tám (Mộng khê bút đàm); ② Chuyện cổ, việc cổ, việc xưa: 授古證今 Dẫn việc xưa để minh chứng việc nay; ③ Cổ thể thi (gọi tắt).【古體詩】cổ thể thi [gưtêshi] Thơ cổ thể; ④ [Gư] (Họ) Cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
古 - cổ
Xưa cũ. Lâu đời.