Từ điển Thiều Chửu卹 - tuất① Thương xót. Như thưởng cho những người chết vì việc nước gọi là tứ tuất 賜卹, tuất điển 卹典, v.v. cùng một nghĩa như chữ tuất 恤.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng卹 - tuấtNhư chữ Tuất 恤.