Từ điển Thiều Chửu
卬 - ngang
① Ta. Ngày xưa dùng như chữ ngang 昂 và chữ ngưỡng 仰.
Từ điển Trần Văn Chánh
卬 - ngang
(văn) ① Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất thời cổ); ② Như 昂 (bộ 日); ③ Như 仰 (bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
卬 - ngang
Ta. Tôi ( tiếng tự xưng ) — Trông đợi — Khích lệ, làm cho phấn khởi — Vật giá lên cao. Td: Ngangquý 卬貴 ( đắt vọt len ).