Từ điển Thiều Chửu
勻 - quân
① Ðều, như điều quân 詷勻 hoà đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
勻 - quân
① Đều, đều đặn: 禾苗長得很勻 Mạ mọc rất đều; ② Làm cho đều, chia đều: 調勻 Hoà đều; 這兩份不均,再勻一勻吧! Hai phần này không ngang nhau, chia lại cho đều đi; ③ San sẻ, chia sẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
勻 - quân
Như chữ Quân 均.