Từ điển Thiều Chửu劬 - cù① Nhọc nhằn, như cù lao 劬勞 công cha mẹ sinh đẻ nuôi nấng con khó nhọc.
Từ điển Trần Văn Chánh劬 - cù(văn) Cần cù, nhọc nhằn: 劬勞 Làm lụng mệt nhọc, nhọc nhằn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng劬 - cùMệt nhọc — Chăm chỉ.