Từ điển Trần Văn Chánh劖 - thiền(văn) ① Đục (bằng cây đục); ② Châm chích, châm biếm; ③ Diệt trừ, tiêu diệt; ④ Cắt; ⑤ Một loại xẻng dùng để chặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng劖 - sàmCắt đứt — Dùng vật sắc bén mà cắt, hoặc dùng vật nhọn mà đâm.