Từ điển Thiều Chửu
券 - khoán
① Khoán, tức như cái giấy hợp đồng bây giờ, mỗi bên giữ một cái giấy để làm bằng cứ. Phàm văn tự để làm tin đều gọi là khoán. ||② Khoán là cái bằng cứ để lấy đồ, cho nên sự tính được tất thành gọi là thao khoán 操券 nghĩa là tất được vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
券 - khoán
Vé, phiếu, giấy, khoán: 入場券 Vé vào cửa; 公債券 Phiếu công trái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
券 - khoán
Tờ giấy làm bằng. Ta cũng gọi là Bằng khoán 憑券.