Từ điển Thiều Chửu
兮 - hề
① Vậy, chữ, lời trợ ngữ trong bài hát.
Từ điển Trần Văn Chánh
兮 - hề/a
(văn) (trợ) Hề, chừ, a: 歸去來兮,田圓將蕪,胡不歸? Về đi thôi, vườn ruộng sắp hoang vu, sao không về? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兮 - hề
Tiếng trợ từ, thường dùng trong các bài ca thời xưa, không có nghĩa gì.