Từ điển Thiều Chửu
兄 - huynh
① Anh. ||② Cùng chơi với nhau cũng gọi là huynh, như nhân huynh 仁兄 anh bạn nhân đức (tiếng tôn xưng bạn).
Từ điển Trần Văn Chánh
兄 - huynh
Anh: 兄弟倆 Hai anh em.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兄 - huống
Thêm vào. Càng — Một âm là Huynh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兄 - huynh
Người lớn hơn — Người anh — Một âm là Huống.