Từ điển Thiều Chửu
優 - ưu
① Nhiều, như ưu ác 優渥 thừa thãi. ||② Thừa, như ưu vi 優為 thừa sức làm. ||③ Hơn, như ưu thắng liệt bại 優勝劣敗 hơn được kém thua. ||④ Phường chèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
優 - ưu
Nhiều. Dư giả — Tốt. Hơn. Khá hơn. Tục ngữ: » Ưu thắng liệt bại « — Kép hát. Đào hát.