Từ điển Thiều Chửu價 - giá① Giá cả, giá cái gì đáng bao nhiêu gọi là giá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng價 - giáMức cao thấp, tốt xấu hay dở của sự vật, tức cái giá trị của sự vật — Số tiền để mua một vật. Tức giá tiền.