Từ điển Thiều Chửu僑 - kiều① Ở nhờ, đi ở nhờ làng khác hay nước khác gọi là kiều cư 僑居, kiều dân 僑民.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng僑 - kiềuỞ đậu — Người sống ở nước ngoài. Td: Ngoại kiều 外僑.