Từ điển Thiều Chửu
偲 - ti/tai
① Ti ti 偲偲 cùng răn dỗ nhau (gắng gỏi). ||② Một âm là tai rậm râu, râu xồm xoàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
偲 - tai
(văn) Râu rậm, râu xồm xoàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
偲 - ti
【偲偲】ti ti [sisi] (văn) Cùng gắng gỏi (bạn bè khuyến khích nhau).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
偲 - tai
Sự tài giỏi — Một âm là Ti. Xem Ti.