Từ điển Thiều Chửu
俾 - tỉ
① Khiến, như tỉ nhĩ xí nhi xương 俾爾熾而昌 khiến cho mày tốt mà thịnh. ||② Theo, như võng bất xuất tỉ 罔不出俾 không ai không noi theo.
Từ điển Trần Văn Chánh
俾 - tỉ
(văn) ① Khiến cho: 俾爾熾而昌 Khiến cho mày mạnh mẽ mà sáng sủa; ② Để, cốt để; ③ Noi theo: 罔不率俾 Không ai không noi theo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
俾 - tỉ
Càng thêm — Sai khiến — Theo. Nghe theo.