Từ điển Thiều Chửu佈 - bố① Khắp, bảo cho mọi người đều biết gọi là bố cáo 佈告. Thường dùng chữ bố 布 nhiều hơn.
Từ điển Trần Văn Chánh佈 - bốNhư 布 (2), (3).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng佈 - bốKhắp nơi.