Từ điển Thiều Chửu
伺 - tí/tứ
① Dò xét, ta quen đọc là tứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
伺 - tứ
【伺候】tứ hậu [cìhou] Chăm sóc, hầu hạ, chầu chực: 伺候病人 Chăm sóc người bệnh. Xem 伺 [sì].
Từ điển Trần Văn Chánh
伺 - tứ
Dò xét, quan sát, rình: 伺敵 Dò xét quân địch; 伺隙 Rình chỗ sơ hở. Xem 伺 [cì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
伺 - tứ
Dò xét.